Description
Tính năng của máy đo huyết áp điện tử cổ tay cảm ứng Beurer BC58
+ Các nút cảm biến chạm
+ Bao gồm giao diện PC/cáp USB
+ Đo huyết áp và mạch hoàn toàn tự động trên cổ tay
+ Trung bình của tất cả các giá trị đo đã lưu
+ Huyết áp trung bình buổi sáng và buổi tối trong 7 ngày qua
+ Màn hình màu đen cực lớn, dễ đọc
+ 2 x 60 không gian bộ nhớ
+ Chỉ số rủi ro
+ Phát hiện loạn nhịp tim
+ Thiết bị y tế
+ Cho chu vi cổ tay từ 14 đến 19,5 cm
+ Ngày giờ/tự động tắt
+ Thông báo sử dụng không chính xác
+ Chỉ báo pin thấp
+ Hộp lưu trữ
+ Bao gồm ứng dụng “beurer HealthManager Pro” miễn phí : Theo dõi các phép đo và dữ liệu cơ thể bất cứ lúc nào
+ Truyền dữ liệu qua USB sang ứng dụng “beurer HealthManager Pro” bằng phần mềm PC “beurer HealthManager Pro USB-Uploader”
Cấu tạo của máy đo huyết áp điện tử cổ tay cảm ứng Beurer BC58
+ Màn hình hiển thị
+ Nút bộ nhớ MEM
+ Nút Nguồn
+ Lỗ cắm USB
+ Nút kích hoạt màn hình cảm ứng
+ Nắp khoang pin
Cách sử dụng máy đo huyết áp điện tử cổ tay cảm ứng Beurer BC58
– Bước 1: Lắp pin
+ Mở nắp khoang pin
+ Lắp 2 pin kiềm AAA 1.5V. Đảm bảo pin được lắp đúng đầu cực
+ Đóng lại nắp khoang pin cẩn thẩn. Nếu biểu tượng hiển thị pin yếu trên màn hình, bạn không thể tiếp tục đo các chỉ số. Hãy thay toàn bộ pin mới và cài đặt lại thời gian.
– Bước 2: Cài đặt ngày và giờ
+ Trượt công tắc kích hoạt màn hình cảm ứng sang vị trí Bật.
+ Nhấn đồng thời nút Nguồn và MEM, 24h sẽ nhấp nháy. Chọn định dạng 12h hoặc 24h bằng nút MEM. Nhấn nút Nguồn để xác nhận lựa chọn. Hiển thị năm sẽ bắt đầu nhấp nháy. Cài đặt năm bằng nút MEM và xác nhận bằng nút Nguồn.
+ Sau đó, cài đặt tháng, ngày, giờ và phút, xác nhận từng cài đặt bằng nút Nguồn
+ Nhấn nút Nguồn một lần nữa để tắt màn hình.
– Bước 3: Đeo vòng bít
+ Đeo vòng bít trên cổ tay trần. Hãy đảm bảo tuần hoàn máu trên tay không bị cản trở bởi quần áo chật hay các vật tương tự.
+ Bây giờ, hãy điều chỉnh sao cho phần cạnh trên của vòng bít cách mắt cá tay 1cm và dán khóa dán lại. Dán vửa phải, không siết chặt.
– Bước 4: Giữ tư thế đúng khi đo
+ Để thực hiện đo, hãy đảm bảo bạn đang ngồi thoải mái với cánh tay và lưng được dựa vào một vật nào đó.
+ Không ngồi vắt chân. Để bàn chân phẳng trên sàn
+ Hãy dựa tay vào một vật nào đó và di chuyển nhẹ để vòng bít luôn nằm ngang với tim. Nếu không kết quả đo có thể sẽ bị sai lệch đáng kể.
+ Để tay và lòng bàn tay một cách thoải mái.
+ Giữ nguyên tư thế trong khi đo và không nói chuyện.
– Bước 5: Thực hiện đo
+ Trượt công tắc kích hoạt màn hình cảm ứng sang vị trí Bật.
+ Bật thiết bị bằng nút Nguồn. Sau khi toàn bộ màn hình sáng lên, bộ nhớ người dùng được sử dụng gần nhất sẽ hiển thị. Để thay đổi bộ nhớ người dùng, nhấn nút MEM và xác nhận lựa chọn bằng nút Nguồn. Nếu không ấn bất kì nút nào, bộ nhớ người dùng được sử dụng gần nhất sẽ được tự động sử dụng sau 5 giây.
+ Trước khi đo, kết quả đo được lưu gần nhất sẽ được hiển thị nhanh. Nếu không có kết quả nào được lưu trong bộ nhớ, thiết bị sẽ hiển thị giá trị 0.
+ Vòng bít tự động phồng lên. Áp suất khí trong vòng bít sẽ được xả từ từ. Nếu bạn có xu hướng huyết áp cao, vòng bít sẽ được bơm lại và áp lực vòng bít sẽ tăng thêm. Ngay khi đo được nhịp tim, biểu tượng nhịp tim sẽ được hiển thị.
+ Sau khi áp suất khí đã được xả hoàn toàn, huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương và nhịp tim sẽ hiển thị.
+ Er sẽ hiển thị trên màn hình nếu bạn chưa thực hiện đo đúng cách (xem chương “Xử lý sự cố”) và tiến hành đo lại
+ Kết quả đo được sẽ được tự động lưu
Thông sốkỹ thuật của máy đo huyết áp điện tử cổ tay cảm ứng Beurer BC58
Mã thiết bị | BC 58 |
Phương pháp đo | Đo huyết áp dao động, không xâm lấn trên cổ tay |
Vùng đo | Áp suất vòng bít: 0 – 300 mmHg, Huyết áp tâm thu: 60 – 260 mmHg, Huyết áp tâm trương: 40 – 199 mmHg, Nhịp tim: 40 –180 nhịp/phút |
Sai số mmHg, | Tâm thu: ± 3 mmHg, Tâm trương: ± 3 Nhịp tim ± 5 % |
Bộ nhớ | 2×60 lần đo |
Kích thước | D 90 mm x R 68 mm x C 30 mm |
Trọng lượng | Khoảng 158 g (không pin, có vòng bít) |
Kích cỡ vòng bít | 140 tới 195 mm |
Điều kiện vận hành cho phép | +5C tới +40°C, độ ẩm tương đối ≤ 90% |
Điều kiện bảo quản cho phép | -20°C tới +55°C, độ ẩm tương đối ≤ 95%, áp suất không khí 800 –1050 hPa |
Nguồn điện | 2 pin 1,5 V AAA |
Vòng đời pin | Dùng cho khoảng 300 lần đo, phụ thuộc vào huyết áp, áp suất bơm |
Phân loại | Nguồn trong, IPX0, không AP hoặc APG, vận hành liên tục, bảo vệ loại BF |
Reviews
There are no reviews yet.