Description
Tính năng của máy đo huyết áp Beurer Sanitas SBC21
+ 2 bộ nhớ người dùng với 60 lần lưu kết quả đo trên mỗi bộ nhớ.
+ Kích cỡ vòng bít: 135 tới 195 mm
+ Đo và theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn cho người lớn
+ Cảnh báo rối loạn nhịp tim
+ Hiển thị và đánh giá kết quả dưới dạng đồ thị
+ Tự động tắt máy sau 2 phút không sử dụng.
+ Hiển thị chỉ số trung bình của 3 kết quả đo gần nhất
Cấu tạo của máy đo huyết áp Beurer Sanitas SBC21
+ Màn hình hiển thị
+ Vạch phân loại huyết áp
+ Vòng bít
+ Nút nguồn &START /STOP
+ Nút chọn người sử dụng
+ Nút bộ nhớ M
+ Nút cài đặt ngày giờ
+ Ngăn lắp pin
Cách sử dụng của máy đo huyết áp Beurer Sanitas SBC21
– Bước 1: Lắp pin
+ Mở nắp chứa pin, lắp 2 Pin AAA 1.5V vào khoang chứa pin ( Lưu ý, đặt dây màu đen trong khoang pin ở dưới viên pin để thuận tiện cho việc tháo pin sau này )
+ Cần thay pin nếu biểu tượng pin nhấp nháy
– Bước 2: Thiết lập Ngày và thời gian
+ Sau khi lắp pin, năm nhấp nháy, sử dụng nút +/Mđể chọn năm, xác nhận bằng nút biểu tượng đồng hồ
+ Sau đó đến cài đặt tháng, bấm +/Mvà xác nhận bằng biểu tượng đồng hồ. Tương tự với ngày và giờ.
+ Để tắt bấm nút START/STOP
Cách cài đặt khác:
+ Nhấn nút biểu tượng đồng hồ để hiển thị ngày tháng và bộ nhớ sử dụng hiện tại
+ Nhấn giữ nút biểu tượng đồng hồ trong vòng 3 giây để màn hình hiển thị năm nhấp nháy. Sau đó cài đặt như bước trên.
– Bước 3: Quấn vòng bít:
+ Quấn vòng bít máy huyết áp quanh cổ tay trái, đảm bảo nó không bị cản trở bởi áo, đồng hồ …
+ Vị trí của vòng bít bên trong cổ tay: Quấn vòng bít sao cho cạnh trên của màn hình là vị trí khoảng 1 cm dưới ngón tay cái của bạn. Vòng bít phải được lắpt quanh cổ tay nhưng không nên siết quá chặt
– Bước 4: Tư thế đo đúng
+ Nghỉ ngơi thư giãn khoảng 5 phút trước mỗi lần đo.
+ Có thể đo huyết áp ở tư thế ngồi hoặc nằm đều được. Đặt tay sao cho vòng bít ở vị trí ngang tim
+ Không nói chuyện hoặc cử động trong khi đo
– Bước 5: Lựa chọn bộ nhớ
+ Nhấn nút biểu tượng đồng hồ để hiển thị ngày giờ và bộ nhớ sử dụng hiện tại. Chọn bộ nhớ sử dụng bằng cách nhấn nút biểu trượng và xác nhận bằng nút biểu tượng đồng hồ. Bạn có thể lựa chọn 2 bộ nhớ khác nhau, mỗi bộ nhớ lưu được 60 kết quả đo cho 2 người với thời gian và ngày riêng biệt.
– Bước 6: Đo huyết áp
+ Thao tác quấn vòng bít vào cổ tay trái như hướng dẫn trên
+ Chọn bộ nhớ người sử dụng 1 hay 2, bấm nút START/ STOP để bắt đầu đo. Tất cả các yếu tố được hiển thị nhanh trên màn hình hiển thị. Vòng bít sẽ tự động bơm phồng đến mức cần thiết. Nếu nhận thấy dãy hiệu của huyết áp cao, vòng bít sẽ bơm phồng thêm để tăng áp lực khí. Vòng bít xả hơi dần và sau khi nhịp tim được xác định, biểu tượng nhịp tim sẽ xuất hiện, lúc đó huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương kết quả nhịp tim được hiển thị
+ Bạn có thể hủy bỏ việc đo huyết áp bất cứ lúc nào bằng cách nhấn vào nút START / STOP. Kết quả phép đo được lưu trữ tự động. Nhấn nút START / STOP để tắt thiết bị. Thiết bị sẽ tự ngắt sau khoảng 2 phút. Sau ít nhất 5 phút, bạn có thể thực hiện các phép đo mới. Biểu tượng E xuất hiện nếu quá trình đo bị sai, hãy tham chiếu các lỗi ở cuối trang HDSD.
Thông số kỹ thuật của máy đo huyết áp Sanitas SBC21
Model | SBC21 |
Phương thức | Đo huyết áp cổ tay |
Dải đo | Huyết áp: 0-300 mmHg Huyết áp tâm thu: 50-250 mmHg Huyết áp tâm trương:30-200 mmHg Nhịp tim: 40-180 nhịp/phút |
Độ chính xác | Huyết áp tối đa: ± 3 mmHg Huyết áp tối thiểu: ± 3 mmHg Nhịp tim: ± 5% kết quả đo |
Sai số cho phép | Tâm thu 8 mmHg / Tâm trương 8 mmHg |
Chu vi vòng bít | 13,5-29,5cm |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ : +10 to + 40 độ C Độ ẩm : 15% – 85% |
Điều kiện bảo quản | Nhiệt độ : -20 to + 60 độ C Độ ẩm : 10% – 95% |
Tuổi thọ pin Loại pin |
Khoảng 300 lần tùy theo mức huyết áp 2 viên pin AAA, loại Alkaline |
Bộ nhớ | 2 X 60 kết quả |
Kích thước | ( L ) 70mm x ( W ) 72 mm x( H ) 27,5 mm |
Trọng lượng | 105 gram |