Description
Tính năng của máy xông khí dung Omron NE-C803
+ Tốc độ xông hiệu quả 0,3ml / phút
+ Kích thước hạt nhỏ MMAD 3µm để có thể xuống được đến đường hô hấp dưới để xông hiệu quả
+ Trọng lượng nhẹ dễ sử dụng Xấp xỉ 180g
+ Dung tích thuốc 10ml với dư lượng thuốc còn lại tối thiểu
+ Độ ồn thấp < 45dB. Hoạt động yên tĩnh mang lại sự thoải mái cho liệu pháp xông mũi họng cho trẻ em.
+ Khí dung thoát ra 0.37ml
+ Tốc độ khí dung thoát ra 0.05ml/min
Cấu tạo của máy xông khí dung Omron NE-C803
+ Máy nén khí: Chỗ giữ bộ xông, đầu nối ống dẫn khí, công tắc điện, bộ nôi nguồn, nắp đậy bộ lọc khí, miếng lọc khí ở trong
+ Bộ xông: đầu bộ xông, đầu bộ phối khí, cốc thuốc, vòi phun, đầu nối ống dẫn khí
+ Mặt nạ người lớn
+ Mặt nạ trẻ em
+ Ống dẫn khí (PVC, 100cm)
+ Ống ngậm
+ Bộ lọc khí dự phòng: một bộ đổi điện AC, một túi dựng, bản hướng dẫn sử dụng
Cách sử dụng của máy xông khí dung Omron NE-C803
+ Chắc chắn công tắc điện đã ở vị trí tắt
+ Cắm bộ đổi điện AC vào máy nén khí, cắm phích cắm điện vào ổ điện.
+ Tháo đầu bộ xông cùng với đầu bộ phối khí ra khỏi cốc thuốc. Lưu ý nếu đầu bộ phối khí bị rơi ra khỏi đầu bộ xông xuống cốc thuốc thì lấy nó ra khỏi cốc thuốc
+ Thêm đúng một lượng thuốc định mức vào trong cốc thuốc
+ Lắp đầu phối khí khớp đúng với đầu bộ xông. Lưu ý kích thước bên trái và bên phải đầu bộ xông không bằng nhau. Nếu đầu bộ phối khí không được lắp đúng thì sẽ không xông đúng được
+ Lắp bộ xông vào bên trong cốc thuốc.
a) Đặt thẳng khấc đánh dấu trên đầu bộ xông với khấc đánh dấu trên cốc thuốc.
b) Xoay đầu bộ xông theo chiều kim đồng hồ cho đến khi đánh dấu mũi tên trên đầu bộ xông thẳng với đánh dấu thẳng hàng trên cốc thuốc, nghe “cach” là được.
+ Lắp mặt nạ, ống ngậm, ống mũi với bộ xông một cách chắc chắn. Chú ý lắp các bộ phận để sao cho tay cầm ở phía xa với bệnh nhân. Nếu không, thuốc có thể phun vào da hoặc quần áo bệnh nhân
+ Lắp ống dẫn khí: Ấn ống dẫn khí thẳng vào đầu nối dẫn khí
+ Giữ bộ xông theo chỉ dẫn của bác sĩ hay bác sĩ chuyên khoa hô hấp. Lưu ý không nghiêng bộ phun khí quá một góc 45 độ C. Thuốc có thể chảy vào miệng hoặc xông không được hiệu quả
+ Ấn công tắc điện sang vị trí bật. Máy nén khí bắt đầu chạy và quá trình xông bắt đầu. Hít thuốc vào.
+ Khi quá trình điều trị kết thúc, tắt máy. Rút bộ đổi điện AC ra khỏi ổ cắm điện, ngắt kết nối đổi điện với máy nén khí. Lưu ý chắc chắn ấn và giữ phích cắm điện xuống khi rút bộ đổi điện AC.
* Lưu ý không nên sử dụng thiết bị này với:
+ Dung dịch chứa tinh dầu, chiếc xuất thảo mộc và dịch truyền
+ Dung dịch aminophylline, papverine, platillin, diphenhydramine và các loại thuốc tương tự không thích hợp để xông
Thông số kỹ thuật của máy xông khí dung Omron NE-C803
Tên | Máy xông mũi họng |
Mã hiệu | NE-C803 |
Loại | Máy xông nén khí |
Điện (Bộ đổi điện AC) | 100-240V – 50/60 Hz, 0,12-0,065A |
Điện (Máy xông nén khí) | 06V – 0,7A |
Nhiệt độ/độ ẩm hoạt động | Nhiệt độ: 10°C tới 40°C Độ ẩm: 30%RH tới 85%RH |
Nhiệt độ/độ ẩm/áp suất khí bảo quản | Nhiệt độ: -20°C tới 60°C Độ ẩm: 10%RH tới 95%RH Áp suất khí: 700 tới 1060 hPa |
Trọng lượng | Khoảng 180g (chỉ tính máy nén khí) |
Kích thước | 85 (rộng) x 43 (cao) x 115 (dầy) mm (chỉ tính máy nén khí) |
Phụ tùng đi kèm bao gồm | Máy nén khí, bộ xông, ống dẫn khí (PVC, 100cm), ống ngậm, mặt nạ người lớn (PVC), mặt nạ trẻ em (PVC), 5 miếng lọc dự phòng, bộ đổi điện, bản hướng dẫn cách sử dụng |
kích thước hạt | Khoảng 3 µm MMAD* (MMAD = đường kính trung bình khí động học) |
Dung tích cốc thuốc | tối đa 10ml |
Lượng thuốc thích hợp | Tối thiểu 2ml – tối đa 10ml |
Tốc độ phun | *Khoảng 0,3 ml/phút (theo trọng lượng hao hụt) |
Bình phun ra | ***0,37ml (2ml, 1%NaF) |
Tốc độ bình phun ra | **0,05ml/phút (2ml, 1% NaF) |