Description
Tính năng của máy xông khí dung Omron NE-C106
+ Tốc độ xông hiệu quả 0,3ml / phút
+ Kích thước hạt nhỏ của MMAD 4,56µm dễ dàng tiếp cận đường hô hấp dưới để xông khí dung hiệu quả
+ Dung tích thuốc 10ml với dư lượng thuốc còn lại tối thiểu
+ Đầu ra khí dung 0,517ml
+ Tốc độ đầu ra khí dung 0,109ml / phút
+ Trọn bộ phụ kiện bao gồm mặt nạ người lớn, mặt nạ trẻ em và ống ngậm
Cấu tạo của máy xông khí dung Omron NE-C106
+ Máy xông chính (Main Unit): Rãnh thông gió, phích cắm nguồn, dây nguồn điện, nơi đựng bộ xông, đầu nối ống khí, vỏ bọc và tấm lọc khí, nút công tắc nguồn
+ Bộ xông: Đầu hít, đầu phun, vòi phun, cốc thuốc
+ Mặt nạ người lớn
+ Mặt nạ trẻ em
+ Ống ngậm
+ Ống khí (PVC, 100cm)
+ Miếng lọc
-> Với mức giá ngang nhau, xem ngay cấu tạo và tính năng Máy xông khí dung Omron NE-C101
Cách sử dụng của máy xông khí dung Omron NE-C106
+ Đảm bảo rằng công tắt nguồn ở vị trí tắt off
+ Cắm phích cắm vào nguồn điện. Chú ý không đặt thiết bị ở rơi khô có thể ngắt nguồn điện
+ Tháo đầu hít thuốc từ cốc thuốc
a) Vặn đầu hít thuốc ngược chiều kim đồng hồ
b) Trượt đầu hít ra khỏi cốc thuốc
+ Đảm bảo rằng đầu phun được đặt trong cốc thuốc
+ Thêm một lượng thuốc đúng quy định vào cốc thuốc
+ Đặt đầu hít trở lại vào cốc thuốc
a) Đặt đầu hít xuống cốc thuốc
b) Vặn đầu hít trở lại cốc thuốc theo chiều kim đồng hồ
+ Gắn thật chặt phụ kiện như ống ngậm hoặc mặt nạ vào bộ xông
+ Gắn ống khí giữa máy chính và bộ xông. Xoay đầu ống khí thật chặt và đặt trong chỗ kết nối ống khí của máy
+ Giữ bộ xông
+ Bật công tắt máy sang vị trí mở. Khi máy bắt đầu bơm, xông khí cũng bắt đầu và các hạt khí được tạo ra
+ Hít/hút thuốc vào cơ thể
+ Khi điều trị kết thúc, tắt máy và rút phích cắm ra khỏi nguồn điện
* Lưu ý không nên sử dụng thiết bị này với:
+ Dung dịch chứa tinh dầu, chiếc xuất thảo mộc và dịch truyền
+ Dung dịch aminophylline, papverine, platillin, diphenhydramine và các loại thuốc tương tự không thích hợp để xông
=> Với mức giá tương đương, đọc thêm hướng dẫn sử dụng Máy xông khí dung Omron NE-C801
Thông số kỹ thuật của máy xông khí dung Omron NE-C106
Loại sản phẩm | Máy xông khí dung |
Mô tả sản phẩm | Máy xông khí dung nén khí |
Model | NE-C106 |
Nguồn điện | 230 V ~ 50 Hz |
Công suất | 110 VA |
Dòng điện | T1.6AL250V |
Chế độ vận hành | Sử dụng liên tục |
Nhiệt độ / Độ ẩm / Áp suất vận hành | +10°C đến + 40°C / 10% đến 85% RH (không ngưng tụ/ 700 – 1060 hPa |
Nhiệt độ / Độ ẩm / Áp suất lưu trữ | -20°C đến + 70°C / 5% đến 95% RH / 690 – 1060 hPa |
Cân nặng | Xấp xỉ 1,05 kg (chỉ đối với máy nén khí) |
Kích thước | Xấp xỉ 165 (rộng) x 131 (sâu) x 109 (cao) mm (chỉ máy chính) |
Thành phẩm | Máy xông chính, bộ xông, ống khí (PVC, 100 cm), Ống ngậm, mặt nạ người lớn, mặt nạ trẻ em, Lọc khí x2, sách hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành. |
Phân loại | Loại II (phòng chống điện giật) Loại BF (phần áp dụng); ống ngậm, mặt nạ IP21 (bảo vệ xâm nhập) |
Dữ liệu kỹ thuật cho máy xông NE-C106 | |
Kích thước hạt | MMAD xấp xỉ 4.56µm (với ống ngậm)** MMAD = đường kính khí động học trung bình |
Thế tích cốc thuốc | 10 ml maximum |
Số lượng thuốc phù hợp | 2 ml tối thiểu đến 10 ml tối đa |
Độ ồn (tại khoảng cách 1m) | thấp hơn 63 dB* |
Tỷ lệ xông | Xấp xỉ 0.3 ml/min (bởi việc mất đi trọng lượng) (với ống ngậm)* |
Đầu ra sol khí | 0.517 ml (2 ml, 1%NaF) (với ống ngậm)* |
Tỷ lệ đầu ra sol khí | 0.109 ml/min (2 ml, 1%NaF) (với ống ngậm) |