Description
Tính năng của máy xông khí dung Omron NE-C101
+ Quản lý thuốc thân thiện với người dùng chỉ bằng một nút bấm
+ Tốc độ xông hiệu quả 0,3ml / phút
+ Kích thước hạt nhỏ MMAD 3.9µm để có thể xuống được đến đường hô hấp dưới để xông hiệu quả
+ Dung tích cốc thuốc 12 ml
+ Các phụ kiện đầy đủ bao gồm bộ xông, mặt nạ người lớn và trẻ em, ống ngậm, ống mũi, dây dẫn khí, bộ lọc khí dự phòng và hướng dẫn sử dụng nhanh
Cấu tạo của máy xông khí dung Omron NE-C101
+ Máy xông (bộ phận chính): Nút nguồn, bộ phận nối ống khí, nắp bộ lọc khí gồm bộ lọc khí, bình chứa bầu xông, khe thông gió
+ Phía sau: Dây nguồn, phích cắm, khe thông gió
+ Bầu xông: đầu hít vào, đầu xông hơi, miệng vòi, bình chứa thuốc
+ Ống dẫn khí thuốc
+ Ống ngậm
+ Ống mũi
+ Mặt nạ người lớn
+ Mặt nạ trẻ em
+ Lọc khí thay thế
=> Xem thêm cấu tạo Máy xông khí dung Omron NE-C801
Cách sử dụng máy xông khí dung Omron NE-C101
+ Đảm bảo công tắc điện ở vị trí tắt (O)
+ Cắm phích cắm vào ổ điện. Chú ý không đặt thiết bị ở nơi khó kết nối với nguồn điện
+ Tháo nắp hút ra khỏi bình thuốc
a) Xoay nắp hút theo chiều ngược chiều kim đồng hồ
b) Nhấc nắp hút ra khỏi bình thuốc
+ Cho thuốc theo đúng lượng đã kê vào bình
+ Đảm bảo đầu bình bay hơi được đặt trong bình thuốc
+ Đặt nắp hút trở lại bình thuốc
a) Đặt nắp hút lên bình thuốc
b) Xoay nắp hút theo chiều kim đồng hồ
+ Lắp chặt mặt nạ, ống ngậm hoặc ống mũi vào bầu xông
+ Lắp ống dẫn khí. Vặn nhẹ nắp ống dẫn khí sau đó ấn chặt vào đầu nối ống dẫn khí
+ Cầm bầu xông khí dung theo chỉ dẫn của bác sĩ hay bác sĩ chuyên khoa hô hấp. Chú ý không được cầm bầu xông khí dung với góc lớn hơn 30 độ theo bất kỳ hướng nào. Thuốc có thể chảy vào miệng hoặc có thể dẫn đến hoạt động không hiệu quả
+ Xoay công tắc điện về vị trí (I). Khi máy nén khí khởi động, quá trình khí dung hóa sẽ bắt đầu và tạo ra khí, và hít thuốc
+ Sau khi hoàn thành quá trình xử lý, hãy tắt máy vào tháo phich cắm điện máy nén khí ra khỏi nguồn điện
* Lưu ý không nên sử dụng thiết bị này với:
+ Dung dịch chứa tinh dầu, chiếc xuất thảo mộc và dịch truyền
+ Dung dịch aminophylline, papverine, platillin, diphenhydramine và các loại thuốc tương tự không thích hợp để xông
=> Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Máy xông khí dung Omron NE-C803
Thông số kỹ thuật của máy xông khí dung Omron NE-C101
Danh mục sản phẩm | Máy xông |
Mô tả sản phẩm | Máy xông khí dung |
Model | NE – C101 |
Dòng điện | 230V 50Hz |
Điện năng tiêu thụ | 150VA |
Cầu chì | T1.6AL250V |
Model vận hành | Sử dụng liên tục |
Nhiệt độ vận hành/độ ẩm/ áp lực khí | +5 °C to +40°C/ 15% đến 85%RH 700 đến 1060hPa |
Bảo quản và vận chuyển/ nhiệt độ và độ ẩm | 20°C to +60°C/ 5% đến 95%RH |
Trọng lượng | Xấp xỉ 1,05kg (chỉ máy nén) |
Kích thước (chỉ máy nén khí) | Xấp xỉ 145 (rộng) x 124 (dài) x 182 (cao) mm |
Nội dung |
Máy xông, bầu xông, ống dẫn khí (PVC 100cm), ống ngậm, ống mũi, mặt nạ người lớn (PVC), mặt nạ trẻ nhỏ (PVC), 2 miếng lọc khí, sách hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sử dụng nhanh, phiếu bảo hành
|
Phân loại | Loại II (chống điện giật), loại BF: Ống ngậm, ống mũi, mặt nạ, dụng cụ rửa mũi (tùy chọn), IP21 (bảo vệ xâm nhập) |
Thông số kỹ thuật máy xông NE-C101 | |
Kích thước hạt | **MMAD xấp xỉ 3.90µm MMAD = Kích thước tổng khí động lực học |
Dung tích bình thuốc | Tối đa 12ml |
Lượng thuốc thích hợp | Tối thiểu 2ml – tối đa 12ml |
Mức độ ồn (tại khoảng cách 1m) | <63dB |
Tỷ lệ phun sương | Xấp xỉ 0,3ml / phút (bằng giảm trọng lượng) |
Đầu ra bình phun | 0,259ml (2ml, 1% NaF) |
Tỷ lệ đầu ra bình phun | 0,05ml /phút (2ml, 1%NaF) |