Description
Tính năng của máy xông khí dung Beurer IH40
+ Công nghệ siêu âm
+ Điều trị đường hô hấp trên và dưới, cảm lạnh, hen suyễn, các bệnh về đường hô hấp
+ Tỷ lệ hạt nhỏ có thể hấp thụ cao
+ Buồng khí dung được chiếu sáng màu xanh
+ Máy xông khí dung IH40 chạy im lặng
+ Tự động tắt
+ Thời gian hít vào ngắn
+ Luồng không khí có thể điều chỉnh
+ Phụ kiện phong phú
+ Có thể được khử trùng
+ Hiệu suất phun sương: > 0,4 ml/phút
Cấu tạo của máy xông khí dung Beurer IH40
+ Thân máy với khoang chứa thuốc
+ Ống xông họng
+ Phích cắm
+ Mặt nạ người lớn
+ Mặt nạ trẻ em
+ Bộ lọc thay thế
+ Bộ nguồn
+ Túi bảo quản
+ Hướng dẫn sử dụng
Cách sử dụng của máy xông khí dung Beurer IH40
– Bước 1: Vận hành thiết bị
+ Chỉ kết nối thiết bị với nguồn điện có thông số được ghi rõ trên nhãn bộ nguồn
+ Lắp giắc cắm nguồn vào lỗ cắm nguồn và cắm phích cắm vào ổ điện.
– Bước 2: Đổ vào khoang chứa nước
+ Dung tích khoang chứa nước là 20 ml. Đổ nước sạch (tốt nhất là nước cất) vào khoang chứa nước theo vạch đo mức nước. Không đổ thuốc trực tiếp vào khoang chứa nước.
– Bước 3: Đổ thuốc
+ Đặt cốc đựng thuốc vào khoang chứa nước và sau đó đổ thuốc. Đảm bảo không vượt quá dung tích tối đa 8 ml.
+ Bật thiết bị bằng cách nhấn nút Nguồn. Khi thiết bị hoạt động đúng cách, khí sương sẽ được phun ra.
+ Núm xoay điều khiển tốc độ luồng không khí. Bạn có thể điều chỉnh tốc độ luồng không khí bằng cách sử dụng núm xoay điều khiển luồng không khí. Bạn có thể tăng luồng không khí bằng cách xoay núm ở bên trái và giảm bằng cách xoay sang phải.
– Bước 4: Dừng xông
+ Khi bạn đã hoàn tất việc trị liệu, tắt thiết bị bằng nút Nguồn.
+ Đèn LED sẽ tắt.
+ Nếu hết thuốc, thiết bị sẽ tự động tắt. Vì lý do kỹ thuật, một lượng nhỏ thuốc sẽ vẫn được lưu lại trong cốc đựng thuốc.
+ Không sử dụng nữa và rút phích cắm khỏi ổ điện
Thông số kỹ thuật của máy xông khí dung Beurer IH40
Kích thước (DxRxC) | 201 x 147 x 141 mm |
Trọng lượng | 315g |
Dung tích tối đa | Dung tích của hộp chứa thuốc: 8 ml Dung tích bình chứa nước: 20 ml |
Tốc độ chảy của thuốc | 0,4 ml / phút |
Tần số đầu dò siêu âm | 1.7 MHz |
Chất liệu gia dụng mã | ABS |
Công suất | 100 – 240 V~; 50 – |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: +5 °C đên +40 °C Độ ẩm tương đối: < 85% không ngưng tụ |
Điều kiện lưu trữ và vận chuyển | Nhiệt độ: -20 °C to +70 °C Độ ẩm tương đối: < 95% không ngưng tụ |