Description
Tính năng của máy đo huyết áp kẹp bắp tay Beurer BM51
+ Máy đo huyết áp kẹp Beurer BM51 được trang bị vòng bít tự động EasyClip. Bạn có thể đeo vòng bít dễ dàng và nhanh chóng chỉ bằng một tay.
+ Màn hình thiết bị được chiếu sáng màu trắng, dễ đọc
+ Đo huyết áp và mạch hoàn toàn tự động ở bắp tay
+ Thiết bị sẽ tính toán giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo đã lưu
+ Máy đo huyết áp Beurer BM51 có 2 bộ nhớ người dùng, mỗi bộ nhớ lưu được 100 kết quả đo
+ Máy có chỉ báo rủi ro và phát hiện rối loạn nhịp tim
+ Có cài đặt và thông báo ngày, giờ.
+ Ngoài ra thiết bị còn có chức năng tự động tắt và cảnh báo khi bạn sử dụng không chính xác
Cấu tạo của máy đo huyết áp kẹp bắp tay Beurer BM51
+ Kẹp
+ Ống nối vòng bít
+ Vòng bít
+ Giắc cắm vòng bít
+ Màn hình hiển thị
+ Lỗ cắm nguồn (bên phải)
+ Nút chức năng +/-
+ Nút Nguồn
+ Nút cài đặt SET
+ Nút bộ nhớ M
+ Cảnh báo nguy cơ
+ Lỗ cắm giắc vòng bít (bên trái)
-> Xem ngay cấu tạo và tính năng máy đo huyết áp Beurer BM27 và máy đo huyết áp bắp tay Sanitas SBM38 với mức giá thấp hơn 1 nửa
Cách sử dụng máy đo huyết áp kẹp bắp tay Beurer BM51
– Bước 1: Lắp pin
+ Mở nắp khoang pin ở mặt sau của thiết bị.
+ Lắp 4 pin kiềm AA 1.5V. Hãy đảm bảo pin được lắp đúng đầu cực.
+ Đóng lại nắp khoang pin cẩn thẩn.
+ Tất cả các thông tin trên màn hình sẽ sáng nhanh, nhấp nháy trên màn hình. Bây giờ, bạn có thể cài đặt ngày và giờ như mô tả bên dưới. Nếu biểu tượng pin yếu xuất hiện trên màn hình, bạn không thể tiếp tục đo kết quả. Hãy thay toàn bộ pin mới. Sau khi pin đã được tháo ra khỏi thiết bị, bạn phải cài đặt lại ngày và giờ, kết quả được lưu trước đó trong bộ nhớ vẫn được giữ lại.
– Bước 2: Cài đặt ngày và giờ
Có hai cách khác nhau để vào giao diện điều chỉnh cài đặt:
+ Trước khi sử dụng lần đầu và sau mỗi lần thay pin: Khi lắp pin vào thiết bị, màn hình sẽ tự động hiển thị giao diện cài đặt thời gian.
+ Trong trường hợp pin đã được lắp vào và muốn thay đổi thời gian: Nhấn và giữ nút cài đặt SET trên thiết bị trong khoảng 5 giây sau khi thiết bị đã tắt.
Trong giao diện này, bạn có thể điều chỉnh các cài đặt theo thứ tự sau:
Định dạng giờ nhấp nháy trên màn hình: Sử dụng các nút chức năng – / + để chọn định dạng giờ phù hợp và xác nhận bằng nút cài đặt SET.
Năm nhấp nháy trên màn hình: Sử dụng các nút chức năng – / + để chọn năm và xác nhận bằng nút cài đặt SET
Tháng nhấp nháy trên màn hình: Sử dụng các nút chức năng – / + để chọn tháng và xác nhận bằng nút cài đặt SET
Ngày nhấp nháy trên màn hình: Sử dụng các nút chức năng – / + để chọn ngày và xác nhận bằng nút cài đặt SET.
* Chú ý: Nếu định dạng giờ được đặt là 12h, tháng sẽ hiển thị trước ngày
Giờ nhấp nháy trên màn hình: Sử dụng các nút chức năng – / + để chọn giờ và xác nhận bằng nút cài đặt SET.
Phút nhấp nháy trên màn hình: Sử dụng các nút chức năng – / + để chọn phút và xác nhận bằng nút cài đặt SET.
– Bước 3: Vận hành với bộ nguồn
+ Cắm giắc cắm của bộ nguồn vào lỗ cắm nguồn ở mặt phải của thiết bị.
+ Cắm phích cắm của bộ nguồn vào ổ điện.
+ Sau khi sử dụng xong, rút phích cắm của bộ nguồn ra khỏi ổ điện trước rồi sau đó, rút giắc cắm ra khỏi thiết bị. Ngay khi bạn rút phích cắm bộ nguồn, thiết bị sẽ mất cài đặt ngày và giờ nhưng các kết quả đo được lưu trước đó vẫn được giữ lại.
+ Để tránh hư hỏng sau này, chỉ vận hành thiết bị với bộ nguồn và nguồn điện có thông số được ghi rõ trong hướng dẫn sử dụng
– Bước 4: Đeo vòng bít
+ Đặt vòng bít lên bắp tay trần. Dùng ngón tay ấn để kẹp mở ra.
+ Phải đeo vòng bít trên bắp tay sao cho phần cạnh dưới cách khủy tay 2 đến 3cm và trên động mạch. Điều chỉnh dây vòng bít nằm giữa cánh tay.
+ Bây giờ, hãy dán khóa dán của vòng bít. Lưu ý không được dán quá chặt sao cho vẫn có thể đút vừa hai ngón tay dưới vòng bít.
+ Bây giờ gập phần vòng bít thừa xuống. Cố định phần này bằng cách sử dụng khóa dán trên vòng bít.
+ Cắm đầu kết nối của dây vòng bít vào cổng kết nối trên thiết bị.
– Bước 5: Giữ đúng tư thế khi đo
+ Trước khi đo huyết áp, luôn đảm bảo nghỉ ngơi khoảng 5 phút để tránh kết quả sai lệch.
+ Bạn có thể thực hiện đo khi ngồi hoặc nằm. Hãy đảm bảo đặt vòng bít ngang bằng với tim.
+ Để thực hiện đo huyết áp, hãy đảm bảo bạn đang ngồi thoải mái với cánh tay và lưng dựa vào một vật gì đó. Không vắt chân. Đặt bàn chân nằm phẳng trên mặt đất.
+ Để tránh kết quả đo bị sai lệch, hãy giữ nguyên tư thế và không nói chuyện trong khi đo.
+ Đợi ít nhất 1 phút trước khi thực hiện lần đo khác
– Bước 6: Chọn bộ nhớ
+ Nhấn nút cài đặt SET. Chọn bộ nhớ người dùng hoặc bằng cách nhấn các nút chức năng – / +
+ Thiết bị có 2 bộ nhớ cho 2 người dùng khác nhau, mỗi bộ nhớ có 100 không gian lưu trữ kết quả đo. Xác nhận lựa chọn của bạn bằng nút Nguồn hoặc đợi trong 3 giây, lựa chọn của bạn sẽ được tự động lưu.
– Bước 7: Thực hiện đo
+ Đeo vòng bít như mô tả trên và giữ cơ thể ở tư thế bạn muốn đo.
+ Ấn nút Nguồn để khởi động thiết bị. Sau khi tất cả các thông tin trên màn hình sáng nhanh, kết quả đo được lưu gần nhất sẽ hiển thị. Nếu bộ nhớ trống, thiết bị sẽ hiển thị .
+ Thiết bị sẽ tự động bắt đầu đo sau 5 giây.
+ Vòng bít tự động phồng lên, kết quả đo sẽ được tính trong giai đoạn này.
+ Ngay khi đo được nhịp tim, biểu tượng sẽ hiển thị.
* Chú ý: Bạn có thể hủy thao tác đo bất kỳ lúc nào bằng cách nhấn nút Nguồn.
+ Huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương và nhịp tim sẽ hiển thị
+ Err _ sẽ hiển thị trên màn hình nếu bạn chưa thực hiện đo đúng cách (xem chương “Xử lý sự cố”) và tiến hành đo lại.
+ Để tắt thiết bị, hãy ấn nút Nguồn. Thiết bị cũng sẽ tự động tắt sau khi không sử dụng trong vòng 1 phút. Trong trường hợp này, kết quả đo sẽ được lưu vào bộ nhớ đã được chọn trước đó hoặc bộ nhớ được sử dụng gần nhất.
Thông số kỹ thuật của máy đo huyết áp kẹp bắp tay Beurer BM51
Mã thiết bị | BM 51 |
Phương pháp đo | Đo huyết áp dao động, không xâm lấn trên bắp tay |
Khoảng đo | Áp suất vòng bít: 0 – 300 mmHg, Huyết áp tâm thu: 60–255 mmHg, Huyết áp tâm trương: 40–200 mmHg, Nhịp tim: 40 –199 nhịp/phút |
Sai số | Tâm thu ± 3 mmHg, Tâm trương ± 3 mmHg, Nhịp tim ± 5 % |
Bộ nhớ | 2 x 100 khoảng trống bộ nhớ |
Kích thước | D 138 mm x R 103 mm x C 44 mm |
Trọng lượng | Khoảng 571 g (có vòng bít, không tính pin) |
Chiều dài vòng bít | 22 tới 42 cm |
Điều kiện vận hành | Nhiệt độ + 10 °C tới + 40 °C Độ ẩm tương đối ≤ 85 % (không ngưng) Áp suất không khí 700 hPa–1060 hPa |
Điều kiện bảo quản | Nhiệt độ – 20 °C tới + 50 °C Độ ẩm tương đối ≤ 85 % (không ngưng) Áp suất không khí 700 hPa–1060 hP |
Nguồn điện | 4 pin 1.5 V AA |
Vòng đời pin | Dùng cho khoảng 500 lần đo, phụ thuộc vào huyết áp, áp suất bơm |
Phân loại | Nguồn trong, IP22, không AP hoặc APG, vận hành liên tục, bảo vệ loại BF |