Description
Tính năng của máy đo huyết áp điện tử TERUMO W1200
+ Thiết bị này được thiết kế để đo huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương không xâm lấn và xác định nhịp tim ở người lớn trong môi trường chăm sóc sức khỏe tại nhà. Thiết bị không được thiết kế để sử dụng cho trẻ sơ sinh. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc bác sĩ điều trị của bạn khi sử dụng thiết bị này để đo huyết áp của trẻ em hoặc người đang mang thai hoặc trong tình trạng tiền sản giật.
+ Việc bơm căng bao đo xung quanh động mạch sẽ tạo ra nhịp mạch * theo từng nhịp tim và áp lực lên bao đo tương ứng với nhịp mạch. Nhịp mạch thay đổi tùy theo mức độ căng phồng của bao đo. Máy đo huyết áp theo mức dao động xác định huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương dựa trên sự thay đổi nhịp mạch khi bao đo nhả ra dần dần.
+ Thiết bị này sử dụng bơm hơi bằng công nghệ Fuzzy để giảm bớt áp lực lên cánh tay khi bơm hơi. Ban đầu, bao đo được bơm phồng nhanh chóng đến giá trị quy định khi bắt đầu đo. Sau khi áp lực đạt đến điểm này, bao đo sẽ phồng lên dần dần và phát hiện sóng mạch lúc này. Khi áp lực vượt quá giá trị quy định và đạt đến giá trị đủ để đo thì quá trình bơm hơi dừng lại. Bằng cách phát hiện sóng mạch trong khi bơm phồng, thiết bị này có thể xác định áp suất đủ cho mỗi lần đo
+ HiRS (Hệ thống độ phân giải cao) là một hệ thống đo lường các khoảng nhịp tim có độ chính xác cao nhờ thu được lượng dữ liệu gấp khoảng 6 lần so với hệ thống thông thường của chúng tôi trong quá trình đo. HiRS có thể phát hiện rối loạn các khoảng sóng mạch nhiều hơn bao giờ hết.
Cấu tạo của máy đo huyết áp điện tử TERUMO W1200
+ Nút bộ nhớ
+ Màn hình hiển thị
+ Nắp pin
+ Nút khởi động/dừng
+ Giắc nối ống dẫn khí
+ Giắc cắm bộ đổi nguồn xoay chiều
+ Bao đo mềm
+ Bốn pin kiềm AA
+ Sách hướng dẫn v à thẻ b ảo hành

Cách sử dụng của máy đo huyết áp điện tử TERUMO W1200
– Bước 1: Lắp pin
+ Nhấn vào mấu của nắp pin ở mặt sau để mở nắp.
+ Thay toàn bộ pin bằng pin kiềm khô AA hoàn toàn mới. Không dùng lẫn pin từ các nhà sản xuất khác nhau
– Bước 2: Nối bao đo
+ Cắm giắc nối bao đo với cổng kết nối ống dẫn khí ở mặt sau của thiết bị chính. Không thể đo lường chính xác nếu giắc nối không cắm chặt hoặc quá lỏng.
– Bước 3: Chuẩn bị quấn bao đo
+ Cởi áo khoác, áo len hoặc áo dày trước khi đo. Bạn có thể mặc áo sơ mi mỏng hoặc áo blouse khi đo
+ Hãy cẩn thận để không hạn chế lưu thông máu trong cánh tay do xắn ống tay áo
+ Kiểm tra hướng của bao đo trước khi quấn.
– Bước 4: Quấn bao đo
+ Kiểm tra hướng của bao đo trước khi quấn.
+ Quấn chặt mà không để lại bất kỳ khoảng trống nào giữa bao đo và cánh tay
+ Hãy cẩn thận để tránh tư thế không thoải mái
+ Căn chỉnh ống dây theo tâm cánh tay
+ Huyết áp có thể khác nhau giữa cánh tay trái và tay phải. Luôn đo huyết áp của bạn trên cùng một cánh tay.
– Bước 5: Bắt đầu đo
+ Ấn nút START/STOP
+ Nếu cảm biến phát hiện ra sóng mạch, ký hiệu. Trái tim sẽ nhấp nháy.
+ Khi quá trình đo hoàn tất, thiết bị sẽ phát ra tiếng bíp trong 2 giây
+ Nếu quá trình đo hoàn tất đúng cách (chỉ báo đo đúng cách) sẽ sáng
+ Có thể lưu 60 kết quả đo trong mỗi ngân hàng bộ nhớ.
+ Kết quả đo sẽ được lưu lại sau khi đo
+ Nhấn nút START/STOP để lưu kết quả đo và tắt thiết bị
Thông số kỹ thuật của máy đo huyết áp điện tử TERUMO W1200
| Tên sản phẩm | Máy đo huyết áp điện tử TERUMO W1200 |
| Mã sản phẩm | ES*W1200ZZ |
| Kích thước | Máy chính: 114.0 (W) x 174.0 (D) x 70.4 (H) mm |
| Dùng cho chu vi cánh tay | Khoảng 22 đến 36 cm (Trừ trẻ sơ sinh, trẻ sơ sinh hoặc trẻ em (dưới 15 tuổi)) |
| Trọng lượng | Khoảng 300 grams (không bao gồm pin) |
| Phạm vi đo | Phạm vi hiển thị áp lực: 3 đến 300 mmHg (Áp lực bao đo) Phạm vi đo huyết áp: 50 đến 250 mmHg (tâm thu) 40 đến 180 mmHg (tâm trương) Phạm vi đo nhịp tim: 30 đến 199 nhip/phút |
| Độ chính xác* | Liên quan đến nghe tim Sai số trung bình: ± 5 mmHg/ Độ lệch chuẩn: 8 mmHg Nhịp tim: ± 5% |
| Phương pháp đo | Phương pháp đo dao động |
| Nguồn điện | DC6V (với bốn pin AA) AC100-240V 50/60Hz 0,16-0,12A (với bộ đổi nguồn xoay chiều tùy chọn) |
| Chế độ hoạt động | Hoạt động liên tục (Được phân loại là dụng cụ với một chuỗi hoạt động từ đầu đến cuối) |
| Tiêu thụ điện năng | 4 W (với bốn pin AA kiềm) |
| Số lần đo | Khoảng 450 lần đo liên tục với bốn pin kiềm AA mới (với áp suất lạm phát 180 mmHg, nhiệt độ môi trường xung quanh 23°C và chu vi cánh tay là 25,5 cm) |
| Điều kiện vận hành | Nhiệt độ: 10 đến 40°C, Độ ẩm tương đối: 15 đến 85% RH (không ngưng tụ) |
| Điều kiện bảo quản | Nhiệt độ: -20 đến 60°C, Độ ẩm tương đối: 10 đến 95% RH (không ngưng tụ) |
| Định mức an toàn điện | Thiết bị được cấp nguồn bên trong, thiết bị ứng dụng loại BF (có pin) Thiết bị loại II |
| Bảo vệ chống lại sự xâm nhập có hại nước hoặc vật liệu dạng hạ | IP 20 (Bảo vệ tránh kẹt ngón tay. Không bảo vệ ngăn nước xâm nhập.) |
| Tuổi thọ sản phẩm | 5 năm hoặc 30.000 lần đo (Thử nghiệm nội bộ) |
| Phụ kiện kèm theo | Sổ tay hướng dẫn sử dụng/Thẻ bảo hành, pin kiềm AA x 4 (Dùng cho thiết bị)/Túi đựng |




