Sale!

Máy đo huyết áp cổ tay tự động Microlife BP 3NV1-3E

770,000

Máy đo huyết áp cổ tay tự động Microlife BP 3NV1-3E là dòng máy đo huyết áp và nhịp tim được kiểm nghiệm lâm sàng cho độ chính xác bởi Hiệp hội tăng huyết áp Anh Quốc. Thiết kế nhỏ gọn tựa như chiếc đồng hồ đeo tay, hoạt động đơn giản, máy thích hợp cho mọi người gồm cả người cao tuổi.

Description

Tính năng của máy đo huyết áp cổ tay tự động Microlife BP 3NV1-3E

+ Máy đo huyết áp hoàn toàn tự động.

+ Công nghệ PAD phát hiện rối loạn nhịp tim

+  Công nghệ Gentle+ giúp đo nhanh và êm ái

+ Bộ nhớ 30 lần đo gần nhất kèm thời gian đo

+ Đèn báo biểu thị phân loại huyết áp

+ Nhỏ gọn dễ dàng mang theo khi đi du lịch. Máy đo huyết áp cổ tay tự động Microlife BP 3NV1-3E thế hệ mới với trang bị công nghệ bơm thông minh Gentle+ giúp quá trình đo nhanh chóng và thoải mái. Bên cạnh đó, máy có tích hợp công nghệ PAD phát hiện rối loạn nhịp tim giúp cảnh báo sớm các bệnh tim mạch. Thiết kế nhỏ gọn tựa như chiếc đồng hồ đeo tay, hoạt động đơn giản, máy thích hợp cho mọi người gồm cả người cao tuổi.

Cấu tạo của máy đo huyết áp cổ tay tự động Microlife BP 3NV1-3E

1) Nút on/off

2) Màn hình

3) Ngăn chứa pin

4) Túi hơi

5) Nút M ( bộ nhớ )

6) Nút thời gian

Máy đo huyết áp cổ tay tự động Microlife BP 3NV1-3E

Cách sử dụng của máy đo huyết áp cổ tay tự động Microlife BP 3NV1-3E

– Bước 1: lắp pin

+ Sau khi mở hộp thiết bị của bạn, việc đầu tiên là lắp pin. Ngăn chứa pin ở mặt trên của thiết bị. Lắp pin vào (2 pin AAA 1.5 V) , lưu ý lắp đúng chiều của pin.

– Bước 2: Thiết lập thời gian

+ Sau khi pin mới được lắp đúng, số năm sẽ nhấp nháy trên màn hình. Bạn có thể chỉnh năm bằng cách nhấn nút M. Để xác nhận và chuyển sang chỉnh tháng nhấn nút thời gian bằng biểu tượng số 6.

+ Nhấn nút M để chỉnh tháng. Nhấn nút thời gian để xác nhận và chuyển sang chỉnh ngày

+ Thực hiện các bước như trên để thiết lập ngày, giờ và phút

+ Khi bạn cài đặt phút xong và nhấn nút thời gian, ngày tháng và giờ phút được thiết lập và thời gian được hiển thị trên màn hình

+ Nếu bạn muốn thay đổi thời gian, nhấn và giữ nút thời gian khoảng 3 giây đến khi số hiệu năm nhấp nháy. Khi đó làm theo các bước ở trên để chỉnh lại thời gian

– Bước 3: Chuẩn bị và đo huyết áp

+ Tránh cử động, ăn uống hoặc hút thuốc ngay trước khi đo

+ Ngồi nghỉ trong ít nhất 5 phút trước khi đo và thư giãn. Lòng bàn chân chạm đất, không bắt chéo chân

+ Luôn đo ở tư thế ngồi và trên cùng một bên tay. Đo ở cả hai bên tay, sau đó chọn tay có kết quả cao hơn cho các lần đo về sau

+ Loại bỏ các phụ sức và vật dụng để có tay thông thoáng

+ Luôn luôn đảm bảo rằng bạn đeo túi hơi đúng vị trí.

+ Quấn túi hơi vừa khít với cổ tay, nhưng không quá chặt . Túi hơi có thể đeo vừa cho cổ tay có chu vi 13,5 – 23cm (5,25 – 8,5 inch).

+ Nhấn nút ON/OFF để bắt đầu đo

+ Giữ cánh tay bạn ở tư thế thoải mái và lưu ý để thiết bị ngang với độ cao của tim

+ Sau 5 giây túi hơi sẽ được tự động bơm lên. Hãy thư giãn, không cử động và không căng thẳng cơ bắp cánh tay kết quả đo được hiển thị. Thở bình thường và không nói chuyện

+ Khi đạt đến áp suất cần thiết, quá trình bơm kết thúc và áp suất bắt đầu giảm dần. Nếu chưa đạt đến áp suất cần thiết, thiết bị sẽ tự động bơm thêm khí vào túi hơi

+ Trong quá trình đo, biểu tượng nhịp tim nhấp nháy trên màn hình

+ Kết quả bao gồm chỉ số huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương và nhịp tim mỗi phút được hiển thị khi quá trình đo hoàn tất. Lưu ý các chỉ số khác nhau như báo lỗi và cảnh báo rối loạn nhịp tim

+ Tháo túi hơi ra khỏi cổ tay và tắt thiết bị

Thông số kỹ thuật của máy đo huyết áp cổ tay tự động Microlife BP 3NV1-3E

Nhiệt độ vận hành 10 – 40 °C / 50 – 104 °F
Nhiệt độ bảo quản -20 – +50 °C / -4 – +122 °F
Độ ẩm 15 – 90 % độ ẩm tương đối tôi đa
Trọng lượng 130g (bao gồm pin )
Kích thước 80 x 70 x 70 mm
Quy trình đo Đo dao động, phương pháp Korotkoff, giai đoạn I tâm thu, giai đoạn II tâm trương
Tầm đo 30 – 280 mmHg- Huyết áp 40 – 200 nhịp trên phút
Áp suất dải quấn 0 – 299 mmHg
Độ phân giải 1 mmHg
Độ chính xác tĩnh ±3 mmHg
Độ chính xác nhịp ±5 % giá trị đọc
Nguồn điện 2 x 1.5 V ; Cỡ AAA
Tiêu chuẩn tham khảo EU Directives 93/42/EEC NIBP :EN 1060-1 /-3 /-4 ANSI / AAMI SP10
Cỡ túi hơi 13,5 – 21,5 cm (5,25 – 8,5 inch)