Description
Tính năng của máy đo huyết áp cổ tay Beurer BC50
+ Bộ nhớ cho 2×60 kết quả cùng ngày giờ đo
+ Màn hình LCD lớn, dễ đọc
+ Đo huyết áp tối đa (tâm thu), đo huyết áp tối thiểu (tâm trương), đo nhịp tim
+ Cảnh báo nhịp tim bất thường
+ Tự động cảnh báo thao tác sai khi đo huyết áp
+ Cảnh báo huyết áp bất thường theo vạch màu(theo chuẩn WHO)
+ Chu vi vòng bít: 13,5- 23 cm
+ Tự động tắt máy khi không sử dụng, màn hình tự tắt sau 1 phút không sử dụng
+ Tín hiệu báo thao tác sai
+ Pin AAA 2×1.5v, tín hiệu báo thay pin (khi pin yếu xuất hiện kí hiệu cảnh báo)
+ Kích thước: 68 x 94 x 22 mm
+ Khối lượng: 108g
+ Đã được thử nghiệm lâm sàng, đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu
Cấu tạo của máy đo huyết áp cổ tay Beurer BC50
+ Thang phân loại kết quả đo
+ Màn hình hiển thị
+ Nút bộ nhớ M1
+ Nút bộ nhớ M2
+ Nút Nguồn
+ Nắp khoang pin
+ Vòng bít cổ tay
Cách sử dụng máy đo huyết áp cổ tay Beurer BC50
– Bước 1: Lắp pin
+ Mở nắp khoang pin
+ Lắp 2 pin kiềm AAA 1.5V. Đảm bảo pin được lắp đúng đầu cực
+ Đóng lại nắp khoang pin cẩn thẩn. Nếu biểu tượng pin yếu nháy và E6 hiển thị trên màn hình, bạn không thể tiếp tục đo các chỉ số. Hãy thay toàn bộ pin mới. Sau khi lắp pin mới, tất cả các chỉ số trên màn hình sẽ sáng nhanh, 24h sẽ nháy trên màn hình và bạn có thể cài đặt lại ngày và giờ
– Bước 2: Cài đặt ngày và giờ
1) Định dạng giờ:
+ Nhấn và giữ nút Nguồn trong 5 giây
+ Chọn định dạng giờ bạn muốn bằng nút bộ nhớ M1/M2m và xác nhận bằng nút Nguồn.
2) Ngày:
Năm nháy trên màn hình: Chọn năm bằng nút bộ nhớ 01/M2 và xác nhận bằng nút Nguồn
Tháng nháy trên màn hình: Chọn tháng bằng nút bộ nhớ M1/M2 và xác nhận bằng nút Nguồn
Ngày nháy trên màn hình: Chọn ngày bằng nút bộ nhớ M1/M2 và xác nhận bằng nút Nguồn
* Chú ý : Nếu định dạng giờ được đặt là 12h, tháng sẽ hiển thị trước ngày
3) Thời gian:
Giờ nháy trên màn hình: Chọn năm bằng nút bộ nhớ M1/M2 và xác nhận bằng nút Nguồn
Phút nháy trên màn hình: Chọn phút bằng nút bộ nhớ M1/M2 và xác nhận bằng nút Nguồn
Khi tất cả dữ liệu đã được đặt, thiết bị sẽ tự động tắt
– Bước 3: Đeo vòng bít
+ Đeo vòng bít trên cổ tay trần. Hãy đảm bảo tuần hoàn máu trên tay không bị cản trở bởi quần áo chật hay các vật tương tự. Bây giờ, hãy điều chỉnh sao cho phần cạnh trên của vòng bít.
+ Cách mắt cá tay 1cm và dán khóa dán lại. Dán vửa phải, không siết chặt
– Bước 4: Giữ tư thế đúng khi đo
+ Để thực hiện đo, hãy đảm bảo bạn đang ngồi thoải mái với cánh tay và lưng được dựa vào một vật nào đó.
+ Không ngồi vắt chân. Để bàn chân phẳng trên sàn.
+ Hãy dựa tay vào một vật nào đó và di chuyển nhẹ để vòng bít luôn nằm ngang với tim
+ Để tay và lòng bàn tay một cách thoải mái. Giữ nguyên tư thế trong khi đo và không nói chuyện
– Bước 5: Thực hiện đo
+ Ấn nút Nguồn để bật thiết bị. Tất cả các chỉ số sáng lên trên màn hình. Thiết bị sẽ tự động bắt đầu đo sau 3 giây
+ Các kết quả sẽ được đo khi vòng bít phồng lên. Nay khi nhịp tim được đo, biểu tượng nhịp tim sẽ hiển thị trên màn hình
+ Kết quả nhịp tim, huyết áp tâm thu và tâm trương sẽ hiển thị.
+ E_ sẽ hiển thị trên màn hình nếu bạn chưa thực hiện đo đúng cách (xem chương “Xử lý sự cố”) và tiến hành đo lại
+ Bây giờ chọn bộ nhớ người dùng bạn muốn bằng cách nhấn các nút bộ nhớ M1 hoặc M2. Nếu không chọn bộ nhớ người dùng, kết quả đo sẽ được lưu trong bộ nhớ người dùng được sử dụng gần nhất. Biểu tượng M1 hoặc M2 tương ứng sẽ hiển thị trên màn hình
Thông số kỹ thuật của máy đo huyết áp cổ tay Beurer BC50
Mã thiết bị | BC 50 |
Phương pháp đo | Đo huyết áp dao động, không xâm lấn trên cổ tay |
Vùng đo | Áp suất vòng bít: 0 – 300 mmHg, Huyết áp tâm thu: 50 – 250 mmHg, Huyết áp tâm trương: 30 – 200 mmHg, Nhịp tim: 40 –180 nhịp/phút |
Sai số mmHg, | Tâm thu: ± 3 mmHg, Tâm trương: ± 3 Nhịp tim ± 5 % |
Bộ nhớ | 2×60 lần đo |
Kích thước | D 94 mm x R 68 mm x C 20 mm |
Trọng lượng | Khoảng 108 g (không pin) |
Kích cỡ vòng bít | 135 tới 230 mm |
Điều kiện vận hành cho phép | +5°C tới +40°C, độ ẩm tương đối 10-93% |
Điều kiện bảo quản cho phép | -55°C tới +70°C, độ ẩm tương đối ≤93%, áp suất không khí 700 –1050 hPa |
Nguồn điện | 2 pin 1,5 V AAA |
Vòng đời pin | Dùng cho khoảng 300 lần đo, phụ thuộc vào huyết áp, áp suất bơm |
Phân loại | Nguồn trong, IPX0, không AP hoặc APG, vận hành liên tục, bảo vệ loại BF |