Description
Tính năng của máy đo huyết áp bắp tay Microlife B6 ADVANCED CONNECT
+ Máy đo huyết áp hoàn toàn tự động
+ Công nghệ PAD phát hiện rối loạn nhịp tim
+ Công nghệ Gentle+ giúp đo nhanh và êm ái
+ Công nghệ AFIBsens+ thế hệ mới nhất phát hiện rung nhĩ chỉ 1 lần đo.
+ Kết nối Bluetooth, quản lý dữ liệu điện toán đám mây qua ứng dụng Microlife Connected Health+
+ Công nghệ SmartMAM đo 2 lần cho kết quả trung bình
+ Có đèn led biểu thị phân loại huyết áp
+ Tính năng kiểm tra túi hơi phù hợp khi đo
+ Bộ nhớ 99 lần sử dụng gần nhất
+ Cảnh báo pin yếu
+ Màn hình hiển thị lớn
+ Phụ kiện đi kèm: túi hơi định khuôn size M-L (22-42cm), 4 cục pin AA, túi đựng máy, adapter, cáp USB
+ Bảo hành 5 năm (lỗi kỹ thuật được đổi mới trong thời gian bảo hành)
Cấu tạo của máy đo huyết áp bắp tay Microlife B6 ADVANCED CONNECT
+ Nút ON/OFF
+ Màn hình hiển thị
+ Nút M (bộ nhớ)
+ Nút thời gian
+ Nút chọn người dùng
+ Lỗ cắm túi hơi
+ Nút MAM
+ Cột tra cứu nhanh tình trạng huyết áp
+ Cổng USB
+ Lỗ cắm nguồn khi dùng chỉnh lưu
+ Ngăn chứa pin
+ Túi hơi
+ Dây túi hơi
+ Đầu nối túi hơi
Cách sử dụng máy đo huyết áp bắp tay Microlife B6 ADVANCED CONNECT
Bước 1: Lắp pin vào máy
+ Sau khi mở hộp thiết bị của bạn, việc cần làm đầu tiên là lắp pin. Ngăn chứa pin ở dưới đáy của thiết bị. Lắp pin vào (4 pin AA 1,5V), lưu ý lắp đúng chiều của pin.
– Bước 2: Thiết lập thời gian
+ Sau khi pin đã được lắp đúng, số chỉ năm nhấp nháy trên màn hình. Bạn có thể chỉnh năm bằng cách nhấn nút M. Để xác nhận và chuyển sang chỉnh tháng, nhấn nút thời gian.
+ Nhấn nút M để chỉnh tháng. Nhấn nút thời gian để xác nhận và chuyển sang chỉnh ngày
+ Thực hiện theo các hướng dẫn ở trên để thiết lập ngày, giờ và phút
+ Khi cài đặt phút xong và nhấn nút thời gian, ngày tháng và giờ phút được thiết lập và thời gian được hiển thị trên màn hình
+ Nếu bạn muốn thay đổi thời gian, nhấn và giữ nút thời gian khoảng 3 giây đến khi số chỉ năm nhấp nháy. Khi đó làm theo các bước ở trên để chỉnh lại thời gian
– Bước 3: Chọn túi hơi thích hợp
+ Microlife cung cấp nhiều cỡ túi hơi khác nhau. Chọn kích thước túi hơi phù hợp với chu vi bắp tay của bạn.
* Cỡ túi hơi M là chu vi bắp tay 22 – 32cm
* Cỡ túi hơi M-L là chu vi bắp tay 22 – 42cm
* Cỡ túi hơi S là chu vi bắp tay 17 – 22cm
* Cỡ túi hơi L là chu vi bắp tay 32 – 42cm
* Cỡ túi hơi L – XL là chu vi bắp tay 32- 52cm
+ Thiết bị có thể sử dụng dòng túi hơi định khuôn
+ Chỉ sử dụng túi hơi được cung cấp bởi Microlife
– Bước 4: Chọn người dùng
+ Thiết bị này cho phép lưu trữ kết quả của 2 người dùng riêng biệt nhau
+ Chọn người dùng dự định sẽ đo (1 hay 2) bằng cách nhấn Nút người dùng
+ Hãy chọn người dùng trước mỗi lần đo
– Bước 5: Chọn chế độ đo thông thường hay chế độ MAM
+ Để đo ở chế độ MAM, gạt nút MAM lên trên đến vị trí “MAM” đến khi ký hiệu MAM xuất hiện trên màn hình. Để chuyển về chế độ đo thường (1 lần đo), gạt nút MAM xuống vị trí tắt mở
+ Ở góc dưới bên phải màn hình có các số 1 hoặc 2 để chỉ quá trình nào trong 2 quá trình đo đang được tiến hành
+ Có một khoảng nghỉ 15 giây giữa các lần đo. Trên màn hình sẽ hiển thị thời gian đếm lùi cho lần đo kế tiếp
+ Giá trị huyết áp của mỗi lần đo sẽ không được hiển thị. Kết quả chỉ được hiển thị khi các lần đo hoàn tất
+ Không tháo túi hơi trong suốt quá trình đo
+ Nếu một trong các lần đo có vấn đề, thiết bị sẽ tự động thực hiện thêm một lần đo nữa
– Bước 6: Các bước để có kết quả đo huyết áp đáng tin cậy
+ Tránh hoạt động, ăn uống hoặc hút thuốc ngay trước khi đo
+ Ngồi nghỉ trong ít nhất 5 phút trước khi đo và thư giãn. Đặt hai bàn chân thẳng trên sàn và không bắt chéo chân
+ Luôn đo ở cùng một cánh tay (thông thường là tay bên trái). Chúng tôi đề nghị bác sĩ đo ở cả hai tay bệnh nhân trong lần khám đầu tiên để xác định tay cần đo trong các lần khám kế tiếp. Tay có kết quả đo cao hơn sẽ được đo trong các lần sau
+ Loại bỏ các phần trang phục, trang sức bó sát từ bắp tay trở đi. Để tránh sự co thắt, tay áo sơ mi không nên được cuộn lại mà phải kéo phẳng ra, như vậy mới không ảnh hưởng đến túi hơi.
+ Luôn đảm bảo bạn sử dụng túi hơi đúng kích thước
+ Lắp túi hơi vừa khít với bắp tay nhưng không quá chật
+ Hãy chắc chắn rằng túi hơi được đặt 2 cm phía trên khủy tay
+ Dấu chỉ động mạch nằm trên túi hơi ( thanh dài 3 cm) phải nằm ngay trên động mạch trên bắp tay, chạy dọc theo bên trong cánh tay
+ Tạo tư thế thoải mái cho cánh tay
+ Chắc chắn rằng túi hơi ở ngang độ cao với tim của bạn
– Bước 5: Tiến hành đo huyết áp
+ Chọn chế độ đo thông thường hay MAM
+ Nhấn nút ON/OF F để bắt đầu đo
+ Túi hơi bây giờ sẽ tự động bơm lên. Hãy thư giãn, không cử động và không căng thẳng cơ bắp tay kết quả đo được hiển thị. Thở bình thường và không nói chuyện
+ Dấu kiểm tra túi hơi trên màn hình cho biết túi hơi đã được đeo vừa vặn. Nếu ký hiệu -A xuất hiện, túi hơi đã được đeo gần chính xác, nhưng vẫn có thể tiến hành đo
+ Khi đạt được áp suất thích hợp, quá trình bơm dừng lại và áp suất giảm dần. Nếu áp suất cần thiết không đạt được, thiết bị sẽ tự động bơm thêm không khí vào túi hơi
+ Trong khi đo, biểu tượng nhịp tim nhấp nháy trên màn hình
+ Kết quả bao gồm chỉ số huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương và nhịp tim mỗi phút được hiển thị. Lưu ý các chỉ số khác nhau như báo lỗi và dấu hiệu cảnh báo rối loạn nhịp tim
+ Khi thiết bị đã đo xong, tháo túi hơi ra khỏi cánh tay
+ Tắt máy (máy sẽ tự động tắt sau khoảng 1 phút không có thao tác)
+ Thiết bị đã được đặc biệt kiểm nghiệm cho người đang mang thai và tiền sản giật. Khi phát hiện kết quả đo cao bất thường trong thai kỳ, bạn nên thực hiện đo lại (sau khoảng 1 giờ) . Nếu kết quả vẫn ở mức cao, hay tham khảo ý kiến của bác sĩ tim mạch hoặc bác sĩ sản khoa của bạn.
Thông số kỹ thật của máy đo huyết áp bắp tay Microlife B6 ADVANCED CONNECT
Tên sản phẩm | Máy đo huyết áp bắp tay |
Thương hiệu | Microlife |
Model | B6 ADVANCED CONNECT |
Nhiệt độ vận hành | 10 – 40 °C / 50 – 104 °F. |
Độ ẩm an toàn | 15 – 95% độ ẩm tương đối. |
Trọng lượng | 340 g (bao gồm pin) |
Tầm đo | Huyết áp: 20 – 280 mmHg. |
Áp suất túi hơi | 0 – 299 mmHg. |
Nhịp tim | 40 – 200 nhịp/phút |
Độ phân giải | 1 mmH |
Bộ nhớ | Tự động lưu 90 lần gần nhất |
Độ chính xác (nhịp tim) | ±5% giá trị đọc. |
Độ chính xác (huyết áp) | ±3 mmHg |