Sale!

Máy đo huyết áp bắp tay Microlife B3 AFIB ADVANCED

1,999,000

Máy đo huyết áp bắp tay Microlife B3 AFIB ADVANCED tích hợp công nghệ AFIBsens+ cho kết quả cảnh báo rung nhĩ (AFIB) (rung nhĩ là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến đột quỵ) chỉ cần 1 lần đo. Hoặc khi đo ở chế độ SmartMAM (tự động bơm xả 2 lần) máy vẫn cảnh báo Rung nhĩ. Bạn có thể chọn 1 trong 2 cách đo.

Description

Tính năng của máy đo huyết áp bắp tay Microlife B3 AFIB ADVANCED

+ Máy đo huyết áp hoàn toàn tự động

+ Công nghệ PAD phát hiện rối loạn nhịp tim

+ Công nghệ Gentle+ giúp đo nhanh và êm ái

+ Công nghệ Afibsens+ thế hệ mới nhất phát hiện rung nhĩ chỉ 1 lần đo.

+ Công nghệ SmartMAM đo 2 lần cho kết quả trung bình

+ Có đèn LED biểu thị phân loại huyết áp

+ Tính năng kiểm tra túi hơi phù hợp khi đo

+ Bộ nhớ 99 lần sử dụng gần nhất

+ Cảnh báo pin yếu

+ Màn hình hiển thị lớn

+ Phụ kiện đi kèm: túi hơi size M-L (22-42cm), 4 cục pin AA, túi đựng máy, adapter

+ Bảo hành 5 năm (lỗi kỹ thuật được đổi mới trong thời gian bảo hành)

Cấu tạo của máy đo huyết áp bắp tay Microlife B3 AFIB ADVANCED

+ Nút ON/OFF

+ Màn hình

+ Ngăn chứa pin

+ Túi hơi

+ Nút M (bộ nhớ)

+ Nút thời gian

Cách sử dụng của máy đo huyết áp bắp Microlife tay B3 AFIB ADVANCED

Bước 1: Lắp pin vào máy

+ Sau khi mở hộp thiết bị của bạn, việc cần làm đầu tiên là lắp pin. Ngăn chứa pin ở dưới đáy của thiết bị. Lắp pin vào (2 pin AAA 1,5V), lưu ý lắp đúng chiều của pin.

– Bước 2: Thiết lập thời  gian

+ Sau khi pin đã được lắp đúng, số chỉ năm nhấp nháy trên màn hình. Bạn có thể chỉnh năm bằng cách nhấn nút M. Để xác nhận và chuyển sang chỉnh tháng, nhấn nút thời gian.

+ Nhấn nút M để chỉnh tháng. Nhấn nút thời gian để xác nhận và chuyển sang chỉnh ngày

+ Lặp lại các bước như trên để thiết lập ngày, giờ và phút

+ Khi đã chỉnh số phút xong và nhấn nút thời gian, quá trình cài đặt ngày giờ của thiết bị đã hoàn thành và thời gian sẽ được hiển thị trên màn hình

+ Nếu bạn muốn thay đổi thời gian, nhấn và giữ nút thời gian khoảng 3 giây đến khi số chỉ năm nhấp nháy. Khi đó làm theo các bước ở trên để chỉnh lại thời gian

– Bước 3: Các bước để có kết quả đo huyết áp đáng tin cậy

+ Tránh hoạt động, ăn uống hoặc hút thuốc ngay trước khi đo

+ Ngồi tựa lưng thư giãn trong ít nhất 5 phút trước khi đo, hai bàn chân đặt thoải mái trên sàn nhà và không bắt chéo chân

+ Luôn đo ở tư thế ngồi và trên cùng một bên tay. Đo ở cả hai bên tay, sau đó chọn tay, sau đó chọn tay có kết quả cao hơn cho các lần về sau

+ Loại bỏ các phục sức và vật dụng để cổ tay để cổ tay thông thoáng

+ Luôn đảm bảo bạn sử dụng túi hơi đúng vị trí

+ Lắp túi hơi vừa khít với bắp tay nhưng không quá chật. Túi hơi có thể đeo vừa cho cổ tay có chu vi 13,5 – 23cm (5,25 – 8,5 inch)

+ Hãy chắc chắn rằng túi hơi được đặt 2 cm phía trên khủy tay

+ Nhấn nút ON/OF F để bắt đầu đo

+ Giữ cánh tay bạn ở tư thế thoải mái và lưu ý để thiết bị ngang với độ cao của tim

+ Sau 5 giây, túi hơi sẽ được tự động bơm lên. Hãy thư giãn, không cử động và không căng thẳng cơ bắp cánh tay kết quả đo được hiển thị. Thở bình thường và không nói chuyện

+ Khi đạt đến năng suất cần thiết, quá trình bơm kết thúc và năng suất bắt đầu giảm dần. Nếu chưa đạt đến áp suất cần thiết, thiết bị sẽ tự bơm thêm khí vào túi hơi

+ Trong quá trình đo, biểu tượng nhịp tim nhấp nháy trên màn hình

+ Kết quả đo gồm chỉ số huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương và nhịp tim mỗi phút được hiển thị khi quá trình đo hoàn tất. Lưu ý các chỉ số khác nhau như báo lỗi và cảnh báo rối loạn nhịp tim

+ Tháo túi hơi ra khỏi cổ tay và tắt thiết bị. (thiết bị cũng sẽ tự động tắt sau khoảng 1 phút không có thao tác)

Thông số kỹ thuật của máy đo huyết áp bắp tay Microlife B3 AFIB ADVANCED

Điều kiện vận hành 10 – 40°C / 50 – 104 °F (15 – 95% độ ẩm tương đối)
Điều kiện bảo quản – 20 – +55°C / -4 – +131 °F (15 – 95% độ ẩm tương đối )
Trọng lượng 135g (kể cả pin)
Kích thước 68 x 60 x 60 mm
Phương pháp đo Đo dao động, theo phương pháp Korotkoff: Pha I tâm thu, pha V tâm trương
Tầm đo Huyết áp: 20 – 280 mmHg
Nhịp tim: 40 – 200 nhịp/phút
Áp suất túi hơi 0 – 299 mmHg
Độ phân giải 1 mmHg
Độ chính xác Huyết áp: ±3 mmHg
Nhịp tim: ±5% giá trị đọc
Nguồn điện 2 pin alkaline AAA 1,5V
Thời lượng pin Khoảng 320 lần đo  (kể từ lúc thay pin mới)
Ip2 Thiết bị an toàn với các vật thể có đường kính lớn hơn 12,5 mm; không chốn được sự xâm nhập của chất lỏng
Tiêu chuẩn EN 1060-1/-3;IEC 60601 – 1
Tham chiếu IEC 60601 – 1 – 2 (EMC); IEC 60601 – 1-11
Tuổi thọ tối đa Máy đo: 5 năm hoặc 10.000 lần đo
Túi hơi: 2 năm