Description
Tính năng của máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM40
+ Màn hình LCD lớn
+ Đo huyết áp và mạch hoàn toàn tự động ở bắp tay
+ Trung bình của tất cả các giá trị đo đã lưu
+ Huyết áp trung bình buổi sáng và buổi tối trong 7 ngày qua
+ Màn hình lớn, dễ đọc
+ Chỉ số rủi ro
+ Phát hiện loạn nhịp tim
+ Dành cho chu vi bắp tay từ 22 đến 35 cm
+ Thông báo sử dụng không chính xác
+ Chỉ báo pin thấp
+ Túi dự trữ
+ Vòng bít XL (30 đến 42 cm) có sẵn như một phụ kiện
+ Máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM40 có bộ nhớ cho 2 người, 60 kết quả mổi người
+ Đo huyết áp tối đa (tâm thu)
+ Đo huyết áp tối thiểu (tâm trương)
+ Cảnh báo nhịp tim bất thường
+ Tự động tắt khi không sử dụng
+ Adapter tiện dụng không lo hết Pin
Cấu tạo của máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM40
+ Vòng bít
+ Ống nối vòng bít
+ Giắc cắm vòng bít
+ Màn hình hiển thị
+ Lỗ cắm nguồn
+ Nút bộ nhớ M
+ Nút Nguồn
+ Nút Cài đặt
+ Nút chức năng (+) (-)
+ Chỉ báo nguy cơ
+ Lỗ cắm giắc vòng bít (phía bên trái)

Cách sử dụng của máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM40
– Bước 1: Lắp pin
+ Tháo nắp khoang pin ở mặt sau của thiết bị
+ Lắp 4 pin kiềm AA 1.5V. Hãy đảm bảo pin được lắp đúng đầu cực
+ Đóng lại nắp khoang pin cẩn thẩn. Nếu thiết bị phát ra 4 tín hiệu cảnh báo và biểu tượng pin yếu đồng thời xuất hiện trên màn hình, bạn không thể tiếp tục đo các chỉ số, hãy thay toàn bộ pin mới. Sau khi pin đã được tháo ra khỏi thiết bị, bạn phải cài đặt lại ngày và giờ. Tất cả các chỉ số đã được lưu trong thiết bị vẫn được giữ nguyên.
– Bước 2: Cài đặt bộ nhớ người dùng, ngày và giờ
1) Bộ nhớ người dùng
+ Ấn nút SET Biểu tượng bộ nhớ người dùng nhấp nháy trên màn hình.
+ Chọn bộ nhớ người dùng bạn muốn bằng cách nhấn các nút chức năng -/+. Thiết bị có hai bộ nhớ cho hai người dùng khác nhau, mỗi bộ nhớ có thể lưu được kết quả của 60 lần đo
+ Xác nhận bằng nút SET
2) Định dạng ngày giờ
Năm nhấp nháy trên màn hình.
+ Cài đặt năm với các nút -/+ và xác nhận bằng nút SET.
+ Cài đặt tháng, ngày, giờ, phút và xác nhận từng cài đặt bằng nút SET. Khi thực hiện cài đặt, bạn có thể sử dụng nút Nguồn bất cứ lúc nào để tắt thiết bị. Các cài đặt đã thực hiện xong sẽ được lưu lại.
– Bước 3: Vận hành với bộ nguồn
+ Cắm giắc cắm của bộ nguồn vào lỗ cắm nguồn ở bên phải của thiết bị.
+ Cắm phích cắm của bộ nguồn vào ổ điện
+ Sau khi sử dụng xong, rút phích cắm của bộ nguồn ra khỏi ổ điện trước rồi sau đó, rút giắc cắm ra khỏi thiết bị. Ngay khi bạn rút phích cắm bộ nguồn, thiết bị sẽ mất cài đặt ngày và giờ nhưng các kết quả đo được lưu trước đó vẫn được giữ lại.
– Bước 4: Đeo vòng bít
+ Đeo vòng bít trên bắp tay trần. Hãy đảm bảo tuần hoàn máu trên tay không bị cản trở bởi quần áo chật hay các vật tương tự.
+ Phải đeo vòng bít trên bắp tay sao cho phần cạnh dưới cách khuỷu tay 2 đến 3cm và trên động mạch. Nên điều chỉnh dây vòng bít nằm giữa cánh tay.
+ Bây giờ, hãy dán khóa dán của vòng bít. Lưu ý không được dán quá chặt sao cho vẫn có thể đưa vừa hai ngón tay dưới vòng bít.
+ Cắm đầu kết nối của dây vòng bít vào cổng kết nối trên thiết bị.
* Chú ý: Bạn có thể sử dụng vòng bít nếu sau khi đeo lên bắp tay, mốc đánh dấu hình tam giác ngược nằm trong khoảng OK
– Bước 5: Giữ tư thế đúng khi đo
+ Nghỉ ngơi khoảng 5 phút trước mỗi lần đo.
+ Có thể thực hiện đo ở các tư thế ngồi hoặc nằm xuống nhưng sao cho vòng bít luôn ở vị trí ngang tim của bạn
+ Trong quá trình đo bạn nên ngồi thoải mái, không được vắt chéo chân và quan trọng là không được nói chuyện để đảm bảo kết quả đo được chính xác.
– Bước 6: Thực hiện đo
+ Bắt đầu các thiết bị với nút – START / STOP.
+ Sau khi kiểm tra màn hình hiển thị, trong đó tất cả các số sáng lên, vòng bít sẽ tự động bơm.
+ Các túi hơi được bơm đến 190 mmHg.
+ Các phép đo sẽ được tự động lưu trữ.
+ Thiết bị tự động tắt sau 3 phút.
+ Hãy chờ thêm 5 phút để sử dụng cho lần đo tiếp theo.
Thông số kỹ thuật của máy đo huyết áp bắp tay Beurer BM 40
| Mã thiết bị | BM 40 |
| Phương pháp đo | Đo huyết áp dao động, không xâm lấn trên bắp tay |
| Vùng đo | Áp suất vòng bít: 0 – 300 mmHg, Huyết áp tâm thu: 60 – 280 mmHg, Huyết áp tâm trương: 30 – 200 mmHg, Nhịp tim: 30 –180 nhịp/phút |
| Sai số mmHg, | Tâm thu: ± 3 mmHg, Tâm trương: ± 3 Nhịp tim ± 5 % |
| Bộ nhớ | 2 x 60 lần đo |
| Kích thước | D 119 mm x R 109 mm x C 60 mm |
| Trọng lượng | Khoảng 257 g (không tính pin) |
| Kích cỡ vòng bít | 22 tới 35 cm |
| Điều kiện vận hành cho phép | +10 °C tới + 40 °C, độ ẩm tương đối 15-93 % |
| Điều kiện cất giữ cho phép | – 25 °C tới + 55 °C, độ ẩm tương đối ≤ 93 %, áp suất không khí 700 –1060 hPa |
| Nguồn điện | 4 pin 1,5 V AA |
| Vòng đời pin | Dùng cho khoảng 250 lần đo, phụ thuộc vào huyết áp, áp suất bơm |
| Phân loại | Nguồn trong, IP22, không AP hoặc APG, vận hành liên tục, bảo vệ loại BF |




